Khu công nghiệp Bắc Vinh, tỉnh Nghệ An
Quy hoạch chi tiết (giai đoạn I) được Bộ xây dựng phê duyệt tại Quyết định số 526 / QĐ-BXD ngày 08/05/1999 và thành lập tại Quyết định số 1128 / QĐ-TTg ngày 18/12/1998 của Thủ tướng chính phủ.
Công ty tư vấn phát triển Khu công nghiệp Bắc Vinh - Tổng công ty lắp máy Việt Nam (Lilama) Địa chỉ: Số 01 - Đường Lê Doãn Nhã - Phường Trung Đô - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An Điện thoại: 0383.852731; Fax: 0383.852731 Địa điểm: Xã Hưng Đông, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An. Diện tích quy hoạch: 60,16 ha Tổng đầu tư vốn: 78,507 Tỷ đồng Active time: 50 years | Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bắc Vinh |
1. Đặc điểm:
1.1. Đầu mối giao tiếp :
- Tọa lạc trên bộ giao diện tuyến như quốc lộ 1A; Quốc lộ 46 (đường Đặng Thai Mai).
- Cách trung tâm thành phố Vinh 4 km; cách sân bay Vinh 1,5 km; cách ga Vinh 3 km; cách biển Cửa Lò 13 km.
1.2. Phân chia ngành nghề:
- Cụm xí nghiệp nhẹ, được chuyển từ trong khu vực nội thành thành phố Vinh đến như: nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy thức ăn gia súc, xí nghiệp có thể xuất khẩu và các xí nghiệp mới xây dựng như xí nghiệp nghiếp sản xuất bao bì xuất khẩu, xí nghiệp mỹ nghệ xuất khẩu.
- Cụm công việc chuyển từ trong khu vực thành phố Vinh đến có nhu cầu phải xử lý một số chất độc hại theo quy định như xí nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất, lắp ráp cơ khí.
- Cụm xí nghiệp cơ khí chế tạo, hóa chất, ép, bia, xây dựng vật liệu.
1.3. Hạ tầng kỹ thuật KCN :
- Hệ thống giao thông: Nội dung mạng được tổ chức theo hình ô bàn cờ theo hai hệ thống dọc và ngang, khoảng cách trung bình giữa các tuyến 350 - 400 m, has been Company hạ tầng đầu tư hoàn chỉnh, được đấu nối với Quốc lộ 46 (đường Đặng Thai Mai chạy qua KCN).
- Hệ thống thoát nước:
Nước mưa : Mạng lưới thoát nước mưa được tổ chức hoạt động độc lập với nước mưa, hướng thoát nước từ phía Đông sang Tây và chảy về phía Tây Bắc. Tại đây mưa nước được lọc dầu mỡ trước khi thoát khỏi bờ rào chung với nước sạch làm sạch theo kênh ra sông Kẻ Gai.
Nước thải : Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ tại các nhà máy, xí nghiệp, tập trung theo đường cống Φ 300 - Φ 400 chạy về khu xử lý chung nằm ở cuối KCN để xử lý . Water the after Xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 40: 2011 / BTNMT được thoát ra khỏi KCN và theo mương dẫn ra sông Gai. Show nay, Nhà máy xử lý nước thải, công suất 250 m3 / ngđ đã đi vào hoạt động.
- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước cấp cho KCN được lấy từ Nhà máy cấp nước Vinh công suất 60.000 m 3 / ngày. Mạng ống nước trong KCN được thiết kế theo mạng vòng khép kín bằng đường ống gang Φ 150 - 300, trên mạng đường ống bố trí các nhà máy T chờ để kết nối với các nhà máy, xí nghiệp.
- Hệ thống cấp điện: Từ biến áp 110/35 / 10KV, công suất 2x25MVA, xây dựng nguồn cắt 22 KV đầu, phân phối lên mạng đường dây 22 KV trong KCN, dẫn điện đến chân hàng rào các nhà máy , xí nghiệp.
- Thông tin liên lạc : Hiện nay có 2 nhà cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc trong khu vực công nghiệp là VNPT và Viettel, sử dụng mạng lưới bố trí dọc các đường cho tất cả các nhà, xí nghiệp có thể đấu tranh Connecting a way gain. Ngoài ra, ở đây nằm trong vùng phủ sóng bảo đảm yêu cầu liên lạc thông tin, internet dịch vụ ...
- Các dịch vụ khác: KCN nằm trong thành phố Vinh tạo điều kiện thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ tài chính, ngân hàng, thương mại, vận tải, y tế, giáo dục, giải trí ...
2. Giá thuê đất và phí quản lý hạ tầng:
TT | Service name | Tính đơn vị | Mức phí (đồng / ĐVT) | Application start time |
1 | Tiền thuê đất (chưa bao gồm 10% GTGT) | | | Từ 01/01 / 2021-31 / 12/2024 |
| Trả hàng năm | đồng / m 2 / năm | 25.000 |
2 | Tầng hạ tầng quản lý key (chưa bao gồm 10% GTGT) | | |
| Trả 6 tháng / lần | đồng / m 2 / năm | 4.500 |
3. Phí dich vụ xử lý nước thải:
TT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức phí (đồng/ĐVT) | Thời gian bắt đầu áp dụng |
1 | Nhóm 1: COD ≤150 | đồng/m3 | 6.364 | Từ 01/3/2017 |
2 | Nhóm 2: COD 151-200 | đồng/m3 | 9.545 |
3 | Nhóm 3: COD 201-300 | đồng/m3 | 12.727 |
4 | Nhóm 4: COD 301-400 | đồng/m3 | 16.091 |
5 | Nhóm 5: COD 401-600 | đồng/m3 | 22.545 |
(chưa bao gồm 10% GTGT)
4. Dịch vụ khác:
- Giá điện (chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
+ Giờ cao điểm: 2.556 đồng / KWh
+ Low point: 902 đồng / KWh
+ Bình thường time: 1.405 đồng / KWh
- Giá nước sạch: 10.380 đồng / m3 (thuế GTGT chưa bao gồm 5%)
5. Đầu tư ưu tiên:
Ngoài các ưu đãi được hưởng theo Luật đầu tư; Luật Doanh nghiêp, Luật thuế TNDN, Luật thuế XNK ..., các dự án đầu tư vào khu công nghiệp Bắc Vinh được hưởng các quyền lợi của tỉnh Nghệ An ban hành theo Quyết định số 101/2007 / QĐ-UBND ngày 06/9/2007; Quyết định số 79/2009 / QĐ-UBND ngày 01/9/2009 của UBND tỉnh Nghệ An.
6. Danh mục dự án đầu tư vào Khu công nghiệp Bắc Vinh
STT | Project name | Công suất | Diện tích (m2) | Tổng đầu tư |
01 | Nhà máy xuất khẩu gỗ biến chế - Công ty TNHH XNK Hùng Hưng | 5.000 m3 / năm | 29,982 | 7,4 tỷ đồng |
02 | Nhà SX cột điện BTLT và bê tông đúc sẵn - Công ty TNHH Khánh Vinh | 20.000 cột / năm | 25.137 | 0,78 triệu USD |
03 | Công ty CP may Minh Anh - Kim Liên | 3 triệu SP / năm | 15.181 | 20,0 tỷ đồng |
04 | Nhà máy gạch granite Trung Đô - Công ty CP Trung Đô | 1,5 triệu m2 / năm | 47.639 | 121,0 Tỷ đồng |
05 | Nhà máy SX thuốc lá và bao bì - Công ty TNHH MTV Tân Khánh An | 50 triệu SP / năm | 19,875,6 | 42,0 tỷ đồng |
06 | Trạm chiết nạp gas - Công ty TNHH ĐT & PT Thăng Long | 200 tấn / năm | 3,184 | 2,666 tỷ đồng |
07 | Nhà máy SX phân phối Việt Xô - Công ty CP SXTMDV Vũ Huy | 950 tấn / năm | 4.366 | 14.287 tỷ đồng |
08 | Nhà máy ô tô Trường Sơn - Công ty CP ô tô Trường Sơn | 3.500 xe / năm | 48.571 | 83.472 tỷ đồng |
09 | Nhà SX dây điện và ống nhựa - Công ty CP Sao Mai Việt Nam | 260 kg / h Ω; 200 kg / h ống nhựa | 10.027,4 | 16,25 tỷ đồng |
10 | Nhà máy SX thức ăn gia súc - Công ty TNHH TĂCN Golden Star | 24.000 tấn / năm | 21,688 | 1,7 triệu USD |
11 | Nhà máy SX bao bì lon nhôm 2 mảnh và bao bì carton - Công ty CP bao bì Sabeco Sông Lam | 450 triệu lon / năm; Thùng carton 40 triệu / năm | 79.043,3 | 690,0 Tỷ đồng |
12 | Nhà SX dây điện và thiết bị dân dụng - Công ty TNHH Trường Giang A | 1.800 tấn / năm dây cáp điện; 9.000 SP / điện thiết bị năm | 16.648 | 52,82 tỷ đồng |
13 | Nhà SX đồ chơi trẻ em các loại - Công ty TNHH Matrix Vinh | 150 triệu SP / năm | 31,929 | 5,0 triệu USD |
14 | Dự án đầu tư và kinh doanh hạ tầng KCN Bắc Vinh - Công ty đầu tư và phát triển KCN Bắc Vinh | | 530.331,2 | 78,5 tỷ đồng |
15 | Nhà SX, gia công cơ khí, vật liệu và thiết bị điện - Công ty CP XDCN & TM Việt Hoàng | 800 tấn / năm ống nhựa; 800 SP / year device; 5.000 cột điện / năm | 5.237,5 | 41,706 tỷ đồng |
16 | Trạm khí hóa than - Công ty CP Phát triển tư vấn và Xây dựng | 4.300 m3 / h | | 6,0 tỷ đồng |
17 | Hệ thống kho bãi thương mại - Công ty CP ĐT & PT công thương Hoành Sơn | 10.080 m2 | 21.741,2 | 29.803 tỷ đồng |
18 | Nhà máy in bao bì - Công ty TNHH TM in và SX bao bì Đại Toàn | 100 tấn SP / năm | 4,655,6 | 14,0 tỷ đồng |
19 | Kho nông, lâm sản, thực phẩm - Công ty CP đầu tư và xây dựng tổng hợp Huy Hùng | 3.960 m2 | 9.375,4 | 12.881 tỷ đồng |
20 | Nhà máy xuất khẩu 2 - Công ty CP Minh Trí Vinh | 1,5 triệu SP / năm | 8,783,1 | 13,745 tỷ đồng |
21 | Nhà máy có thể xuất khẩu 1– Công ty CP Minh Trí Vinh | 1,8 triệu SP / năm | 15.060 | 14,575 tỷ đồng |
22 | Xưởng gia công cơ khí và SX SP nhựa - Công ty TNHH MTV SX&TM Quốc Trung | 950 tấn SP / năm | 5.114 | 14,575 tỷ đồng |