Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Đông Hồi được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 02/QĐ-UBND.CN ngày 04/01/2010.
Công ty TNHH Vietnam Investment Partners (VIP)
Địa chỉ: Số K10B, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Tel: ; Fax:
Địa điểm: Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, Thị xã Hoàng Mai, Tỉnh Nghệ An
Diện tích: 1.436 ha
Tổng vốn đầu tư: 5.388 tỷ đồng
Thời gian hoạt động: 50 năm
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đông Hồi
1. Đặc điểm:
1.1. Vị trí: Khu công nghiệp Đông Hồi nằm trên địa bàn các xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc của Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
- Phía Bắc giáp núi Xước, núi Truông;
- Phía Nam giáp núi xóm đá Đồng Tiến;
- Phía Đông giáp biển Đông;
- Phía Tây giáp núi Xước và thị xã Hoàng Mai.
Cách thị trấn Cầu Giát về phía Bắc khoảng 20km; cách ga Hoàng Mai 1km, giáp cảng nước sâu Nghi Sơn – Thanh Hoá, cách quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam 5 km, cách sân bay Vinh 80 km và cảng tổng hợp nước sâu Cửa Lò 75km.
Khu công nghiệp Đông Hồi gắn với hệ thống cảng biển Đông Hồi đã được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 838/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2011.
1.2. Tính chất, chức năng: Là khu công nghiệp tổng hợp đa ngành như công nghiệp nhiệt điện; công nghiệp phụ trợ nhiệt điện; công nghiệp xi măng; công nghiệp đóng tàu phà; công nghiệp bện thừng, cáp, chão và sản xuất ngư cụ; công nghiệp chế biến bột nêm; công nghiệp sửa chữa cơ khí.
1.3. Cơ cấu sử dụng đất:
Ký hiệu | Thành phần đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
I | Đất khu công nghiệp | 450,67 | 31,38 |
CN1 | Đất công nghiệp nhiệt điện | 153,12 | 10,66 |
CT | Đất cảng than | 24,56 | 1,71 |
XT | Đất chứa xỉ than | 45,58 | 3,17 |
CN2 | Đất công nghiệp phụ trợ | 53,63 | 3,73 |
CN3 | Đất công nghiệp sạch đa ngành | 109,69 | 7,64 |
OCN | Đất nhà ở công nhân | 32,94 | 2,29 |
XLNT | Đất xử lý nước thải | 5,31 | 0,37 |
XLNS | Đất xử lý nước sạch | 6,56 | 0,46 |
CTR | Đất xử lý chất thải rắn | 4,96 | 0,35 |
DT | Cảng đóng tàu thuyền | 6,42 | 0,45 |
CXM | Cảng xi măng | 7,90 | 0,55 |
II | Đất dân dụng | 985,33 | 68,62 |
OC | Đất ở cũ | 208,67 | 14,53 |
TDC | Đất ở tái định cư | 80,44 | 5,60 |
CC | Đất công cộng | 5,31 | 0,37 |
DV | Đất dịch vụ thương mại | 69,41 | 4,83 |
BVP | Đất ở + điều trị bệnh nhân phong | 17,94 | 1,25 |
TH | Đất trường học | 8,79 | 0,61 |
CXTT | Đất công viên cây xanh TDTT | 23,40 | 1,63 |
CXCL | Đất cây xanh cách ly | 8,14 | 0,57 |
CXCQ | Cây xanh cảnh quan + đồi núi cao | 355,91 | 24,78
|
BT | Cảng neo đậu thuyền đánh bắt cá | 10,04 | 0,70 |
NT | Đất nghĩa trang | 12,77 | 0,89 |
| Đất giao thông + đất khác | 184,51 | 12,85 |
1.4. Hạ tầng kỹ thuật:
- Giao thông nội bộ: Mạng lưới giao thông nội bộ được thiết kế hoàn chỉnh, mạch lạc, đấu nối phù hợp với các tuyến đường đã có của mạng lưới giao thông khu vực, các trục đường nội bộ có lộ giới từ 13 - 60m.
- Cấp nước: Khu công nghiệp xây dựng nhà máy xử lý nước thải công suất 8.000 m3/ngđ, đến 2025 nâng công suất lên 16.000 m3/ngđ, nguồn nước thô được lấy từ Hồ Vực Mấu – Khe Lại, thông qua hệ thống đường ống cấp nước đến các nhà máy trong khu công nghiệp và vùng dân cư phụ cận.
- Cấp điện: Sử dụng nguồn điện từ Nhà máy nhiệt điện Nghệ An tại khu công nghiệp Đông Hồi (giai đoạn 1: 1200 MW), khi Nhà máy đi vào hoạt động sẽ phát điện lên lưới điện quốc gia, đồng thời cấp điện cho các nhà máy và dân cư trong khu công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước mưa: Nước mưa được thu gom theo hệ thống mương đặt dưới vỉa hè các tuyến giao thông rồi đổ vào tuyến chính trong khu công nghiệp thoát ra biển, lạch Cờn và kênh nhà Lê.
- Hệ thống xử lý nước thải: Nước thải được xử lý cục bộ trong các nhà máy để làm sạch theo TCVN 5945-2005 rồi mới xả vào hệ thống thu gom nước thải của khu công nghiệp, nước thải được đưa về trạm xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp, tại đây nước thải tiếp tục được xử lý đạt tiêu chuẩn B trước khi xả ra các hồ chứa.
2. Giá thuê đất, phí sử dụng hạ tầng:
Chưa có bảng giá đất, phí sử dụng hạ tầng của khu công nghiệp.
3. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Ngoài các ưu đãi được hưởng theo Luật Đầu tư; Luật Doanh nghiêp, Luật thuế TNDN, Luật thuế XNK..., các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp Đông Hồi còn được hưởng các ưu đãi của tỉnh Nghệ An ban hành theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.
4. Danh mục dự án đầu tư vào Khu công nghiệp Đông Hồi
STT | Tên dự án | Công suất | Diện tích (m2) | Tổng mức đầu tư
|
01 | Nhà máy cấu kiện bê tông, vật liệu không nung – Tổng Công ty công nghiệp xi măng Việt Nam | 400.000 m3/năm | 200.157 | 819,338 tỷ đồng |
02 | Nhà máy sản xuất sắt xốp kobe – Công ty TNHH sắt xốp kobeco Việt Nam | 2 triệu tấn/năm | 407.273 | 01 tỷ USD |
03 | Bến cảng Thanh Thành Đạt thuộc cảng biển Đông Hồi – Công ty TNHH Thanh Thành Đạt | Công suất tàu 7DW đến <30.000 DWT
| 200.391 | 560 tỷ đồng |
04 | Nhà máy phân lân supe phốt phát và đá ốp lát cẩm thạch – Công ty TNHH Boha Industries Việt Nam | 360.000 tấn/năm | 40.000 | 24 triệu USD |
05 | Nhà máy sản suất Ethanol – Công ty TNHH Boha Industries Việt Nam |
| 7.680 | 4 triệu USD |
06 | Nhà máy Hoa Sen Nghệ An – Công ty TNHH 1TV Hoa Sen Nghệ An |
| 350.000 | 7.000 tỷ đồng |
07 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Đông Hồi – Công ty TNHH Investment Partners |
| 14.360.000 | 5.388 tỷ đồng |